版本选择 神版 上帝版 无空版 有地理sitephoto 查字典 [ 条列 | 表格 | 整段 ] 语态 影像 本章地图 度量衡 其他 阅读计画

新版上一章 下一章    查询或移至: 说明

创世记 线上收听:中文和合本 现代中文译本修订版 现代台语 台语圣经 客语 福州话 希伯来文读经 下载档案 关于语音圣经

章节和合本经文越南圣经经文注释
25:1亚伯拉罕<085><03254>(8686)娶了<03947>(8799)一妻<0802>,名<08034>叫基土拉<06989> Aùp-ra-ham cưới một người vợ khác, tên là Kê-tu-ra.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:2基土拉给他<09001>生了<03205>(8799) <0853> 心兰<02175>  <0853> 约珊<03370>  <0853> 米但<04091>  <0853> 米甸<04080>  <0853> 伊施巴<03435>,和<0853>书亚<07744> Người sanh cho Aùp-ra-ham Xim-ram, Giốc-chan, Mê-đan, Ma-đi-an, Dích-bác và Su-ách.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:3约珊<03370>生了<03205>(8804) <0853> 示巴<07614><0853>底但<01719>。底但<01719>的子孙<01121><01961>亚书利族<0805>、利都是族<03912>,和利乌米族<03817> Giốc-chan sanh Sê-ba và Đê-đan; con cháu của Đê-đan là họ A-chu-rim, họ Lê-tu-chim và họ Lê-um-mim.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:4米甸<04080>的儿子<01121>是以法<05891>、以弗<06081>、哈诺<02585>、亚比大<028>,和以勒大<0420>。这<0428><03605>是基土拉<06989>的子孙<01121> Con trai của Ma-đi-an là Ê-pha, Ê-phe, Ha-nóc, A-bi-đa và Eân-đa. Các người trên đây đều là dòng dõi của Kê-tu-ra.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:5亚伯拉罕<085><0853>一切<03605><0834>有的<09001>都给了<05414>(8799)以撒<09001><03327> Aùp-ra-ham cho Y-sác hết thảy gia tài mình; còn cho các con dòng thứ những tiền của;注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:6亚伯拉罕<085>把财物<04979>分给<05414>(8804)<085>庶出<06370>  <0834> 众子<09001><01121>,趁着自己还<09002><05750>在世<02416>的时候打发他们<07971>(8762)离开<04480><05921>他的儿子<01121>以撒<03327>,往<0413><06924><0776> <06924> 去。 rồi, khi còn sống, người sai họ qua đông phương mà ở, cách xa con dòng chánh, là Y-sác.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:7 <0428> 亚伯拉罕<085>一生<02416>的年<08141><03117><0834> <02425> (8804) 一百<03967><08141>七十<07657><08141><02568><08141> Aùp-ra-ham hưởng thọ được một trăm bảy mươi lăm tuổi;注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:8亚伯拉罕<085>寿<09002><07872><02896><02205><07649>,气绝<01478>(8799)而死<04191>(8799),归<0622>(8735)<0413>他列祖(原文是本民<05971>)那里。 người tuổi cao tác lớn và đã thỏa về đời mình, tắt hơi, được qui về nơi tổ tông.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:9他两个儿子<01121>以撒<03327>、以实玛利<03458>把他<0853>埋葬<06912>(8799)<0413>麦比拉<04375><04631>里。这洞<0834><0413>幔利<04471><05921><06440>、赫人<02850>琐辖<06714>的儿子<01121>以弗仑<06085>的田<07704>中, Hai con trai người, Y-sác và Ích-ma-ên, chôn người trong hang đá Mặc-bê-la tại nơi đồng của Eùp-rôn, con trai Sô-ha, người Hê-tít, nằm ngang Mam-rê.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:10就是<0834>亚伯拉罕<085><04480><0854><02845><01121><07069>(8804)的那块田<07704>。亚伯拉罕<085>和他妻子<0802>撒拉<08283>都葬<06912>(8795)在那里<08033> Aáy là cái đồng mà lúc trước Aùp-ra-ham mua lại của dân họ Hếch; nơi đó họ chôn Aùp-ra-ham cùng Sa-ra, vợ người.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:11 <01961> (8799) 亚伯拉罕<085><04194>了以后<0310>, 神<0430>赐福<01288>(8762)<0853>他的儿子<01121>以撒<03327>。以撒<03327>靠近<05973>庇耳・拉海・莱<0883>居住<03427>(8799) Sau khi Aùp-ra-ham qua đời, Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác con trai người. Y-sác ở gần bên cái giếng La-chai-Roi.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:12撒拉<08283>的使女<08198>埃及人<04713>夏甲<01904>给亚伯拉罕<09001><085><0834><03205>(8804)的儿子<01121><0428>以实玛利<03458> <08435> Đây là dòng dõi của Ích-ma-ên, con trai của Aùp-ra-ham, do nơi nàng A-ga, người Ê-díp-tô, con đòi của Sa-ra, đã sanh.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:13以实玛利<03458>儿子们<01121>的名字<09002><08034>,按着他们的家谱<09001><08034><08435>记在下面<0428>。以实玛利<03458>的长子<01060>是尼拜约<05032>,又有基达<06938>、亚德别<0110>、米比衫<04017> Và đây là trên các con trai của Ích-ma-ên, sắp thứ tự theo ngày ra đời: Con trưởng nam của Ích-ma-ên là Nê-ba-giốt; kế sau Kê-đa, Aùt-bê-ên, Mi-bô-sam,注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:14米施玛<04927>、度玛<01746>、玛撒<04854> Mích-ma, Đu-ma, Ma-sa,注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:15哈大<02301>、提玛<08485>、伊突<03195>、拿非施<05305>、基底玛<06929> Ha-đa, Thê-ma, Giê-thu, Na-phích, và Kết-ma.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:16<0428><01992>以实玛利<03458>众子<01121>  <0428> 名字<08034>,照着他们的村庄<09002><02691>、营寨<09002><02918>,作了十二<08147><06240><09001><0523>的族长<05387> Đó là các con trai của Ích-ma-ên và tên của họ tùy theo làng và nơi đóng trại mà đặt. Aáy là mười hai vị công hầu trong dân tộc của họ.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:17 <0428> 以实玛利<03458>享寿<08141><02416>一百<03967><08141>三十<07970><08141><07651><08141>,气绝<01478>(8799)而死<04191>(8799),归<0622>(8735)<0413>他列祖(原文是本民<05971>)那里。 Ích-ma-ên hưởng thọ được một trăm ba mươi bảy tuổi, rồi tắt hơi mà qua đời, được qui về nơi tổ tông.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:18他子孙的住处<07931>(8799)<05307>(8804)他众<03605>弟兄<0251>东边<06440>,从哈腓拉<04480><02341>直到<05704>埃及<04714><05921><06440><0834>书珥<07793>,正在<05921><06440>亚述<0804>的道<0935>(8800)上。 Dòng dõi người ở trước mặt anh em mình, từ Ha-vi-la cho đến Xu-xơ, đối ngang Ê-díp-tô, chạy qua A-si-ri.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:19亚伯拉罕<085>的儿子<01121>以撒<03327>的后代<08435>记在下面<0428>。亚伯拉罕<085><03205>(8689)以撒<03327> Đây là dòng dõi của Y-sác, con trai Aùp-ra-ham. Aùp-ra-ham sanh Y-sác.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:20 <01961> (8799) 以撒<03327><09002><03947>(8800) <0853> 利百加<07259><09001><09001><0802>的时候正四十<0705><08141><01121>。利百加是巴旦・亚兰地的<04480><06307>亚兰人<0761>彼土利<01328>的女儿<01323>,是亚兰人<0761>拉班<03837>的妹子<0269> Vả, khi Y-sác được bốn mươi tuổi, thì cưới Rê-be-ca, con gái của Bê-tu-ên và em gái của La-ban, đều là dân A-ram, ở tại xứ Pha-đan -A-ram.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:21以撒<03327><03588>他妻子<0802>不生育<06135>,就为<09001><05227><01931>祈求<06279>(8799)耶和华<09001><03068>;耶和华<03068>应允他<09001>的祈求<06279>(8735),他的妻子<0802>利百加<07259>就怀了孕<02029>(8799) Y-sác khẩn cầu Đức Giê-hô-va cho vợ mình, vì nàng son sẻ. Đức Giê-hô-va cảm động lời khẩn cầu đó, nên cho Rê-be-ca thọ thai.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:22孩子们<01121>在她腹中<09002><07130>彼此相争<07533>(8704),她就说<0559>(8799):「若是<0518>这样<03651>,我<0595>为甚么<09001><04100>活着呢(或译:我为甚么如此<02088>呢)?」她就去<03212>(8799)求问<09001><01875>(8800) <0853> 耶和华<03068> Nhưng vì thai đôi làm cho đụng nhau trong bụng, thì nàng nói rằng: Nếu quả thật vậy, cớ sao đều nầy xảy đến làm chi? Đoạn nàng đi hỏi Đức Giê-hô-va.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:23耶和华<03068>对她<09001><0559>(8799):两<08147><01471>在你腹内<09002><0990>;两<08147><03816>要从你身上<04480><04578>出来<06504>(8735)。这族<03816>必强于<0553>(8799)那族<04480><03816>;将来大的<07227>要服事<05647>(8799)小的<06810> Đức Giê-hô-va phán rằng: Hai nước hiện ở trong bụng ngươi, và hai thứ dân sẽ do lòng ngươi mà ra; dân nầy mạnh hơn dân kia, và đứa lớn phải phục đứa nhỏ.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:24生产<09001><03205>(8800)的日子<03117><04390>(8799)了,腹中<09002><0990>果然<02009>是双子<08380> Đến ngày nàng phải sanh nở, nầy hai đứa sanh đôi trong bụng nàng ra.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:25<07223><03318>(8799)的身体发红<0132>,浑身<03605>有毛<08181>,如同皮衣<09003><0155>,他们就给他起<07121>(8799)<08034>叫以扫<06215>(就是有毛的意思)。 Đứa ra trước đỏ hồng, lông cùng mình như một áo tơi lông; đặt tên là Ê-sau.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 字典 原文 典藏
25:26随后<0310><03651>生了<03318>(8804)以扫的兄弟<0251>,手<03027>抓住<0270>(8802)以扫<06215>的脚跟<09002><06119>,因此给他起名<08034><07121>(8799)雅各<03290>(就是抓住的意思)。利百加生下<09002><03205>(8800)两个儿子<0853>的时候,以撒<03327>年正六十<08346><08141><01121> Kế em nó lại ra sau, tay nắm lấy gót Ê-sau; nên đặt tên là Gia-cốp. Khi sanh hai đứa con nầy thì Y-sác đã được sáu mươi tuổi.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:27两个孩子<05288>渐渐长大<01431>(8799),以扫<06215> <01961> (8799) <0376> 善于<03045>(8802)打猎<06718>  <0376> 常在田野<07704>;雅各<03290>为人<0376>安静<08535>,常住<03427>(8802)在帐棚<0168>里。 Khi hai đứa trai nầy lớn lên, thì Ê-sau trở nên một thợ săn giỏi, thường giong ruổi nơi đồng ruộng; còn Gia-cốp là người hiền lành cứ ở lại trại.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:28以撒<03327><0157>(8799) <0853> 以扫<06215>,因为<03588>常吃<09002><06310>他的野味<06718>;利百加<07259>却爱<0157>(8802) <0853> 雅各<03290> Y-sác yêu Ê-sau, vì người có tánh ưa ăn thịt rừng; nhưng Rê-be-ca lại yêu Gia-cốp.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:29有一天,雅各<03290><02102>(8686)<05138>,以扫<06215><04480>田野<07704>回来<0935>(8799) <01931> 累昏了<05889> Một ngày kia, Gia-cốp đương nấu canh, Ê-sau ở ngoài đồng về lấy làm mệt mỏi lắm;注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 字典 原文 典藏
25:30以扫<06215><0413>雅各<03290><0559>(8799):「  <03588><0595>累昏了<05889>,求<04994>你把<04480><02088><0122><0122>汤给我喝<03938>(8685)。」因此<05921><03651>以扫  <08034> 又叫<07121>(8804)以东<0123>(就是红的意思)。 liền nói cùng Gia-cốp rằng: Em hãy cho anh ăn canh gì đỏ đó với, vì anh mệt mỏi lắm. Bởi cớ ấy, người ta gọi Ê-sau là Ê-đôm.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:31雅各<03290><0559>(8799):「你今日<09003><03117><0853>长子的名分<01062><04376>(8798)给我<09001>吧。」 Gia-cốp đáp rằng: Nay anh hãy bán quyền trưởng nam cho tôi đi.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:32以扫<06215><0559>(8799):「  <02009><0595>将要<01980>(8802)<09001><04191>(8800),这<02088>长子的名分<01062>于我<09001>有甚么<09001><04100>益处呢?」 Ê-sau đáp rằng: Nầy, anh gần thác, quyền trưởng nam để cho anh dùng làm chi?注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:33雅各<03290><0559>(8799):「你今日<09003><03117>对我<09001>起誓<07650>(8734)吧。」以扫就对他<09001>起了誓<07650>(8735),把<0853>长子的名分<01062><04376>(8799)给雅各<09001><03290> Gia-cốp đáp lại rằng: Anh hãy thề trước đi. Người bèn thề; vậy, người bán quyền trưởng nam cho Gia-cốp.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 原文 典藏
25:34于是雅各<03290>将饼<03899>和红豆<05742><05138>给了<05414>(8804)以扫<09001><06215>,以扫吃了<0398>(8799)喝了<08354>(8799),便起来<06965>(8799)走了<03212>(8799)。这就是以扫<06215>轻看了<0959>(8799) <0853> 他长子的名分<01062> Rồi, Gia-cốp cho Ê-sau ăn bánh và canh phạn đậu; ăn uống xong, người bèn đứng dậy đi. Vậy, Ê-sau khinh quyền trưởng nam là thế.注释 串珠 蔡茂堂 康来昌 字典 原文 典藏


上一章 下一章    查询或移至: 说明

神版 上帝版 无空版 [ 条列 | 表格 | 整段 ] 语态 重新查询 影像 本章地图 度量衡 其他
和合本深文理和合本思高译本委办译本神天圣书原文直译(参考用)KJVBBEWEBASVDarbyERV旧约马索拉原文七十士译本现代台语2021版全罗现代台语2021版汉字巴克礼全罗巴克礼汉罗全民台语圣经全罗全民台语圣经汉罗西藏圣经越南圣经俄文圣经韩文圣经日语圣经


注意:目前新约的Strong's number仍待进一步校阅。如有错误或建议,请联络CBOL计画
各圣经译本着作权如版权说明
本画面由信望爱资讯中心CBOL计画产生,欢迎连结,无须申请。CBOL计画之资料版权宣告采用GNU Free Documentation License。愿上帝的话能建造每一位使用这系统的人,来荣耀他自己的名。?>